Thời gian làm việc: Từ 8h00 đến 22h00

Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)

Sprag Freewheel Clutch RSCI 180-300

Thông tin sản phẩm

GIỚI THIỆU

Sprag Freewheel Clutch RSCI 180-300

Tính năng

Loại RSCI là một thang máy ly tâm khỏi bánh lăn tự do kiểu phun với vòng quay bên trong. Chỉ có cuộc đua bên trong được thiết kế để chạy tự do.

Được thiết kế chủ yếu như một bộ ly hợp lùi, loại này cũng có thể được sử dụng như một bộ ly hợp chạy quá tốc độ trong các hệ thống truyền động thu thập thông tin, trong đó tốc độ chạy quá cao nhưng tốc độ lái thấp và không vượt quá tốc độ lái tối đa được hiển thị trong bảng. Định tâm vòng đua bên ngoài phải sử dụng lỗ khoan bên trong, trục định tâm không được tiếp xúc với lồng bắn. Vui lòng tham khảo trang 76 (RSCI 20-130) để biết thêm thông tin.


 

Size

Torque

Speeds

 

 

Number

 

 

Weight

dH7

TKN1)

nmax2)

nimin3)

nimax4)

D5)

D1h6

D2H7

z

L

I

 

 

[mm]

[Nm]

[min-1 ]

[min-1 ]

[min-1 ]

[mm]

[mm]

[mm]

 

 

[mm]

[mm]

[kg]

180

31500

115

285

1300

412

240

310

12

90

80

59

180M

50000

90

220

1300

422

240

310

18

120

120

92

180 II

63000

115

285

1300

412

240

310

24

160

160

116

180 II-M

100000

90

220

1300

425

240

310

24

240

240

190

220

42500

110

265

1100

470

290

360

16

105

80

90

220M

68000

85

205

1100

480

290

360

16

120

120

109

220 II

85000

110

265

1100

480

290

360

18

160

160

159

220 II-M

136000

85

205

1100

490

290

360

20

240

240

249

240

52000

105

250

1100

500

320

390

16

105

90

95

240 M

83000

80

195

1100

520

320

390

16

120

120

137

240 II

104000

105

250

1100

520

320

390

24

180

180

191

240 II-M

166000

80

195

1100

530

320

390

24

240

240

250

260

65000

100

240

1000

550

360

430

16

105

105

130

260M

100000

75

185

1000

580

360

430

24

125

125

183

260 II

130000

100

240

1000

580

360

430

24

210

210

262

260 II-M

200000

75

185

1000

580

360

430

24

250

250

369

300

78000

90

225

1000

630

410

480

24

105

105

174

300M

125000

70

175

1000

630

410

480

24

125

125

210

300 II

156000

90

225

1000

630

410

480

24

210

210

351

300 II-M

250000

70

175

1000

630

410

480

24

250

250

457

 

LƯU Ý

1) T max = 2 & lần; T KN

& raquo; Tham khảo Lựa chọn trang 10 đến 13

2) Tốc độ truyền mô-men xoắn cực đại cho phép này

n max không được vượt quá khi truyền mômen xoắn

3) Tốc độ chạy quá mức tối thiểu cho phép này ni imin

không nên giảm khi hoạt động liên tục.

Có thể giảm tốc độ tối thiểu này theo yêu cầu

4) Cuộc đua nội bộ vượt qua

Chìa khóa dẫn đến DIN 6885.1

5) Dung sai +1

Bìa F8 phải được đặt hàng riêng

& raquo; Tham khảo hướng dẫn lắp đặt và bảo trì

trang 16 đến trang 19

Các đường kính khoan khác theo yêu cầu

 

MOUNTING EXAMPLE