Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)
Thông tin sản phẩm
INTRODUCTION
MI-S SERIES CAM CLUTCH
■ MODELS MI 20S AND MI 30S
For Special Applications

Dimensions and Capacities
Model |
Torque |
Max. |
Drag |
Bore Size |
A |
C |
B |
F |
E (M6) |
Oil |
Weight |
|
Dia. |
Keyway |
|||||||||||
MI20S |
43.1 |
300 |
0.29 |
20 |
6x2.8 |
67 |
65 |
80 |
30 |
55 |
45 |
1.9 |
MI 30S |
196 |
300 |
1.08 |
30 |
10x3.3 |
82 |
80 |
100 |
45 |
75 |
100 |
4 |
Cài đặt và sử dụng
1. Khi lắp đĩa xích hoặc bánh răng vào mâm ngoài, hãy sử dụng kích thước bên trong của mâm ngoài (kích thước E) để làm mặt bích định tâm trên đĩa xích hoặc bánh răng. Sau đó gắn chặt bằng bu lông có độ bền kéo 10,9 hoặc lớn hơn vào các lỗ đã được khai thác ở rãnh ngoài. Dung sai được khuyến nghị giữa bánh răng được lắp và mặt bích định tâm là f7.
2. Dung sai trục được đề nghị là h6 hoặc h7.
3. Luôn sử dụng phím song song và không sử dụng phím côn. Cuộc họp khóa song song ISO R773 (DIN 6885.1)
được khuyến khích. Đảm bảo rằng không có sự chơi ngang giữa các phím và các rãnh then. Lắp một tấm kết thúc trên mặt của đường đua bên trong
4. Khi lắp trục, chỉ áp lực lên mặt của rãnh bên trong.
5. Xem & ldquo; Bôi trơn và Bảo dưỡng & rdquo; trên trang 79.
Sản phẩm liên quan
- Vòng bi WANDA
- Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)
- Vòng bi mắt trâu (Spherical ball bearing with seat)
- Vòng bi kim (Needle bearing)
- Vòng bi một chiều (Clutch bearing)
- Hub bearing
- Vòng bi côn (Tapered roller bearing)
- Vòng bi trượt (Linear slider)
- Vòng bi chà (Thrust bearing)
- Vòng bi tròn (ball bearing)
- Vòng bi gối đỡ (pillow Block Unit)
- Gối đỡ chống quay ngược (One Way Cam Clutch)
- Vòng bi lệch tâm
- Măng Xông
HỖ TRỢ TƯ VẤN

Hot line:0912050286
0907030784
CSKH: 0908088564
Email: thietbicentimet@gmail.com.vn